Từ điển Thiều Chửu
洪 - hồng
① Cả, lớn. Như hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn. ||② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng. ||③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh
洪 - hồng
① Lũ, nước lũ: 山洪 Mưa lũ; 防洪 Chống lũ; ② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội; ③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên); ④ [Hóng] (Họ) Hồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洪 - hồng
Dáng nước thật lớn. Nước lụt — To lớn.


大洪福 - đại hồng phúc || 大洪水 - đại hồng thuỷ || 洪恩 - hồng ân || 洪州國語詩集 - hồng châu quốc ngữ thi tập || 洪徳 - hồng đức || 洪徳國音詩集 - hồng đức quốc âm thi tập || 洪徳詩集 - hồng đức thi tập || 洪儒 - hồng nho || 洪水 - hồng thuỷ || 依洪 - y hồng ||